Có 1 kết quả:

局外 cục ngoại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở ngoài cuộc.
2. Không có quan hệ gì. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Dĩ Nhật Nga cấu binh, Trung Quốc thủ cục ngoại trung lập lệ, tuyên dụ thần dân” 以日 俄搆兵, 中國守局外中立例, 宣喻臣民 (Đức Tông Kỉ nhị 德宗紀二).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài cuộc, không dính dấp gì.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0